Công ty Nagakawa Việt Nam trong những năm qua đã nghiên cứu và ứng dụng công nghệ biến tần để cho ra đời dòng sản phẩm chất lượng đảm bảo, bước đột phá trong việc đưa hao phí năng lượng đến mức thấp nhấp.
Công nghệ điều hòa Nagakawa thay thế bộ biến áp và tụ điện thông thường bằng mạch biến tần phát công suất làm lạnh ở các mức năng lượng thấp, trung bình và cao với nhiều ưu điểm.
Ngoài ra, với những công nghệ này, không khí lạnh sẽ truyền nhẹ nhàng sâu vào bên trong phòng, tránh tình trạng không khí lạnh tập trung cục bộ tại khu vực gần dàn lạnh,cho phép nâng cao hiệu suất điện năng.
Dòng dieu hoa nagakawa là sản phẩm ưu việt, là lựa chọn để người tiêu dùng an tâm sử dụng. Đây là bước đột phá tiếp theo của Công ty Nagakawa Việt Nam sau dòng điều hòa công suất lớn ra đời năm 2009
Điều hòa Nagakawa treo tường 1 chiều NS-C09TK 1.0 hp 9000BTU :
Tính năng
Hoạt động tiết kiệm điện
Chế độ làm lạnh/sưởi ấm/hút ẩm/thông gió
Màn hình hiển thị đa màu
Chức năng chuẩn đoán sự cố
Chế độ hoạt động hiệu quả (ECO)
Chế độ hoạ
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NS-C(A)09SK |
1 | Năng suất làm lạnh/sưởi ấm | Btu/h | 9 000/10 000 |
2 | Công suất tiêu thụ làm lạnh/sưởi ấm | W | 875/800 |
3 | Dòng điện làm lạnh/sưởi ấm | A | 4.0/3.7 |
4 | Nguồn điện | V/P/Hz | 220/1/50 |
Hiệu suất EER/COP | W/W | 3.01/3.66 | |
5 | Lưu lượng gió cục trong | m3/h | 500 |
6 | Độ ồn cục trong/cục ngoài | dB(A) | 32/48 |
7 | Kích thước cục trong (RxCxS) | mm | 770x240x180 |
8 | Kích thước cục ngoài (RxCxS) | mm | 600x500x232 (760x552x256) |
9 | Khối lượng cục trong/cục ngoài) | kg | 8/24 (27) |
10 | Kích cỡ ống đồng lắp đặt (lỏng/hơi) | mm | F6.35/F9.52 |
11 | Chiều dài ống đồng lắp đặt tối đa | m | 12 |
12 | Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 4 |